Characters remaining: 500/500
Translation

dự trù

Academic
Friendly

Từ "dự trù" trong tiếng Việt có nghĩaước tính, tính toán trước về một điều đó, thường liên quan đến việc xác định các khoản chi phí, thời gian, hoặc tài nguyên cần thiết cho một kế hoạch hoặc dự án. Khi bạn "dự trù" một cái đó, bạn đang chuẩn bị lên kế hoạch cho , nhưng đây chỉ ước lượng tạm thời, có thể thay đổi khi thêm thông tin.

Các dụ sử dụng:
  1. Dự trù ngân sách: Khi một công ty lên kế hoạch cho một dự án mới, họ sẽ dự trù ngân sách để xác định số tiền cần chi tiêu.

    • dụ: "Chúng tôi đã dự trù ngân sách cho dự án xây dựng nhà máy mới 5 triệu đô la."
  2. Dự trù thời gian thực hiện: Khi một nhóm làm việc cần biết thời gian hoàn thành một nhiệm vụ, họ sẽ dự trù thời gian cần thiết.

    • dụ: "Chúng tôi dự trù thời gian thực hiện dự án này 6 tháng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc họp hay báo cáo, bạn có thể nghe thấy cụm từ "dự trù" được sử dụng trong ngữ cảnh phân tích đưa ra các giải pháp cho các vấn đề tài chính hoặc thời gian.
    • dụ: "Trong báo cáo này, chúng ta cần xem xét lại các khoản dự trù để đảm bảo tính khả thi."
Biến thể từ gần giống:
  • Dự kiến: Có nghĩa tương tự nhưng thường mang tính chất chắc chắn hơn. dụ: "Chúng tôi dự kiến hoàn thành dự án vào cuối năm."
  • Dự báo: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh dự đoán, đặc biệt về thời tiết hoặc kinh tế. dụ: "Chúng tôi dự báo doanh thu sẽ tăng trong quý tới."
Từ đồng nghĩa:
  • Ước tính: Cũng có nghĩatính toán trước một điều đó, nhưng thường chỉ mang tính chất ước lượng, không chính xác như dự trù.
  • Lập kế hoạch: Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng có thể được dùng trong ngữ cảnh tương tự khi nói về việc chuẩn bị cho tương lai.
Chú ý khi sử dụng:
  • Khi dùng từ "dự trù", bạn nên nhớ rằng đây một khái niệm tính chất tạm thời có thể thay đổi. Nếu bạn muốn nói đến một kế hoạch chắc chắn hơn, bạn có thể sử dụng các từ như "dự kiến" hoặc "lập kế hoạch".
  1. đgt. Trù tính, ấn định tạm thời những khoản sẽ chi dùng: dự trù ngân sách dự trù thời gian thực hiện.

Comments and discussion on the word "dự trù"